1841. BÙI THỊ PHƯƠNG LÂM
Bài 10: Khái niệm số thập phân/ Bùi Thị Phương Lâm: biên soạn; R. TH Số 1 Quảng Hòa.- 2024.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
Chủ đề: Tiểu học; Lớp 5; Toán; Giáo án;
1842. BÙI THỊ PHƯƠNG LÂM
Bài 9: Luyện tập chung/ Bùi Thị Phương Lâm: biên soạn; R. TH Số 1 Quảng Hòa.- 2024.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
Chủ đề: Tiểu học; Lớp 5; Toán; Giáo án;
1843. TRẦN THỊ HẰNG
Bài 1: Các số 0,1,2,3,4,5/ Trần Thị Hằng: biên soạn; TH Mạc Thị Bưởi.- 2023.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
Chủ đề: Tiểu học; Lớp 1; Toán; Bài giảng;
1844. PHAN THỊ THANH NGA
Bài 43: Luyện tập (trang97)/ Phan Thị Thanh Nga: biên soạn; trường TH Ngô Đức Kế.- 2024.- (Cánh Diều)
Chủ đề: Tiểu học; Lớp 4; Toán;
1845. NGUYỄNTHU TRANG
Tiết 1. Bài 10 Tứ giác / NguyễnThu Trang: biên soạn; Trường THCS Bàn Đạt - Phú Bình- Thái Nguyên.- 2024.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
Chủ đề: THCS; Lớp 8; Toán;
1846. NGUYỄN THỊ THU TRANG
TIẾT 1, 2. BÀI 1. Đơn thức/ Nguyễn Thị Thu Trang: biên soạn; Trường THCS Bàn Đạt - Phú Bình- Thái Nguyên.- 2024.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
Chủ đề: THCS; Lớp 8; Toán;
1847. HOÀNG THỊ UYÊN
Toán 3: Ôn tập các số đến !000/ Hoàng Thị Uyên: biên soạn; TRƯỜNG TIỂU HỌC XUÂN YÊN.- 2024.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
Chủ đề: Tiểu học; Lớp 3; Toán; Bài giảng;
1848. HOÀNG THỊ UYÊN
Toán 3: Tìm số bị trừ, số trừ/ Hoàng Thị Uyên: biên soạn; TRƯỜNG TIỂU HỌC XUÂN YÊN.- 2024.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
Chủ đề: Tiểu học; Lớp 3; Toán; Bài giảng;
1849. NGUYỄN TIẾN NAY
Bài 46: So sánh các số trong phạm vi đến 10 000/ Nguyễn Tiến Nay: biên soạn; Trường tiểu học số 2 Phước Thắng.- 2024.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
Chủ đề: Tiểu học; Lớp 3; Toán; Bài giảng;
1850. NGUYỄN THỊ MAI LOAN
Bài 21: Các số có hai chữ số. Các số đến 99/ Nguyễn Thị Mai Loan: biên soạn; Trường tiểu học số 2 Phước Thắng.- 2024.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
Chủ đề: Tiểu học; Lớp 1; Toán; Bài giảng;
1851. BÙI THỊ PHƯƠNG LÂM
Bài 6: Cộng, trừ hai phân số khác mẫu số/ Bùi Thị Phương Lâm: biên soạn; R. TH Số 1 Quảng Hòa.- 2024.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
Chủ đề: Tiểu học; Lớp 5; Toán; Giáo án;
1852. TRẦN THỊ THẢO
Bài học STEM: Làm thanh cộng trong phạm vi 20/ Trần Thị Thảo: biên soạn; Trường Tiểu học số 2 Mỹ Thắng.- 2024.- (Cánh Diều)
Chủ đề: Tiểu học; Lớp 2; Toán; Bài giảng;
1853. NGUYỄN THỊ TÚ OANH
Bài 34 : Phép trừ có nhớ trong phạm vi 100/ Nguyễn Thị Tú Oanh: biên soạn; trường TH Ngô Đức Kế.- 2024.- (Cánh Diều)
Chủ đề: Tiểu học; Lớp 2; Toán;
1854. NGUYỄN THỊ TÚ OANH
Luyện tập chung toán 2 trang 40/ Nguyễn Thị Tú Oanh: biên soạn; trường TH Ngô Đức Kế.- 2024.- (Cánh Diều)
Chủ đề: Tiểu học; Lớp 2; Toán;
1855. NGUYỄN THỊ TÚ OANH
Bài 21: Bảng chia 7 (tiết 1)/ Nguyễn Thị Tú Oanh: biên soạn; trường TH Ngô Đức Kế.- 2024.- (Cánh Diều)
Chủ đề: Tiểu học; Lớp 3; Toán;
1856. NGUYỄN THỊ MINH PHƯỢNG
Bài 1: Bất đẳng thức: Tiết 12, 13/ Nguyễn Thị Minh Phượng : biên soạn; Trường THCS Sơn Trung.- 2024.- (Chân trời sáng tạo)
Chủ đề: THCS; Lớp 9; Toán; Giáo án;
1857. NGUYỄN LÊ THUÝ HÂN
Bài: tiết 2: Số có 6 chữ số. Số 1000 000/ Nguyễn Lê Thuý Hân: biên soạn; Trường tiểu học số 2 Phước Thắng.- 2024.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
Chủ đề: Tiểu học; Lớp 4; Toán; Giáo án;
1858. NGUYỄN LÊ THUÝ HÂN
Bài: tiết 1: Số có 6 chữ số. Số 1000 000/ Nguyễn Lê Thuý Hân: biên soạn; Trường tiểu học số 2 Phước Thắng.- 2024.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
Chủ đề: Tiểu học; Lớp 4; Toán; Giáo án;